Mũi khoan tâm Hss chất lượng cao

Mô tả ngắn gọn:

Mũi khoan tâm là một lỗ định vị chính xác được chế tạo sẵn, dùng để gia công lỗ. Nó thường được sử dụng để gia công lỗ ở tâm mặt đầu của các chi tiết trục. Mũi khoan tâm thường được sử dụng trong giai đoạn đầu của quá trình khoan để đảm bảo độ chính xác. Nó có thể được sử dụng để khoan nhiều loại vật liệu khác nhau, bao gồm kim loại, gỗ, nhựa, v.v. Mũi khoan tâm phù hợp cho nhiều ứng dụng khoan khác nhau trong các công việc gia công kim loại và chế biến gỗ. Những mũi khoan tâm đáng tin cậy này mang lại độ chính xác và khả năng kiểm soát để tạo lỗ tâm và lỗ chìm cho vít, bu lông hoặc chốt trong các dự án gia công kim loại, tiện phay hoặc chế biến gỗ.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Triển lãm sản phẩm

Mũi khoan tâm Hss2

Mũi khoan Eurocut được làm từ vật liệu đáng tin cậy và được làm bằng thép tốc độ cao chất lượng cao, bền và chịu nhiệt để sử dụng lâu dài, đồng thời có hiệu suất khoan mạnh mẽ và hiệu quả trên nhiều loại vật liệu như nhôm, thép, đồng thau, v.v. Mỗi mũi khoan tâm đều có góc chính xác để đảm bảo định tâm và khoét lỗ chính xác trong các ứng dụng gia công kim loại với sự trợ giúp của dầu cắt, giúp mũi khoan này đáng tin cậy trong các vật liệu mỏng manh như thiết bị điện tử. Các mũi khoan tâm này lý tưởng để tạo điểm bắt đầu hoặc lỗ tâm chính xác và định vị lỗ chính xác cho các hoạt động khoan tiếp theo.

Máy khoan tâm là một dụng cụ dùng để khoan lỗ trên kim loại hoặc các vật liệu khác. Nó thường bao gồm hai đầu và một tay cầm. Phần đầu cắt có lưỡi cắt sắc bén, có thể cắt vào bề mặt vật liệu và tạo ra một lỗ tròn. Tay cầm là dụng cụ dùng để giữ và vận hành máy khoan tâm. Khi sử dụng máy khoan tâm, cần đặc biệt cẩn thận để đảm bảo hoạt động ổn định và tránh gây thương tích cho tay hoặc các bộ phận khác. Đồng thời, để đảm bảo độ chính xác khi khoan, cần chọn máy khoan tâm phù hợp với vật liệu và sử dụng đúng phương pháp vận hành.

Mũi khoan tâm Hss3

Kích cỡ

Loại A Loại B Loại R
d D L | d D L | d D L | r
1,00 3.15 33,50 1,90 1,00 4.00 37,50 1,90 1,00 3.15 33,50 3.00 2,50
1,25 3.15 33,50 1,90 1,25 5.00 42,00 2.20 1,25 3.15 33,50 3,35 3.15
1,60 4.00 37,50 2,80 1,60 6 giờ 30 47,00 2,80 1,60 4.00 37,50 4,25 4.00
2,00 5.00 42,00 3.30 2,00 8.00 52,50 3.30 2,00 5.00 42,00 5.30 5.00
2,50 6 giờ 30 47,00 44.10 2,50 10.00 59,00 4.10 2,50 6 giờ 30 47,00 6,70 6 giờ 30
3.15 8.00 52,00 4,90 3.15 11.20 63,00 4,90 3.15 8.00 52,00 8,50 8.00
4.00 10.00 59,00 6.20 4.00 14.00 70,00 6.20 4.00 10.00 59,00 10,60 10.00
5.00 12,50 66,00 7,5 5.00 18.00 78,00 7,50 5.00 12,50 66,00 13.20 12,50
6 giờ 30 16.00 74,00 9.20 6 giờ 30 20,00 83,00 9.20 6 giờ 30 16.00 74,00 17.00 16.00
8.00 20,00 80,00 11,5 8 22.00 100,00 11,5 8.00 20,00 80,00 21.20 20,00
10.00 22.00 100,00 14.2 10.00 28.00 125,00 14.2 10.00 22.00 100,00 26,50 25,00

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Sản phẩm liên quan