Mũi khoan gỗ vườn linh hoạt

Mô tả ngắn gọn:

Máy khoan gỗ này lý tưởng để tạo các lỗ sâu, sạch nhanh chóng trên gỗ cứng hoặc gỗ mềm. Máy khoan gỗ này rất phù hợp để khoan trên nhiều loại gỗ, khoan xuyên gỗ một cách dễ dàng và có thể được sử dụng cho nhiều dự án DIY. Với độ sâu khoan 25 cm (10 inch), máy khoan hiệu quả trên gỗ MDF, ván ép, tà vẹt, gỗ cảnh quan, ống PVC, gốc cây, v.v. Khi đóng đinh vào gỗ, nó sẽ gặp vật cản, và khi gặp vật cản, nó có thể cắt xuyên qua vật cản mà không làm hỏng bề mặt xung quanh, giúp tăng độ bền của đinh đóng vào gỗ. Độ sâu xoắn ốc giúp người dùng điều chỉnh chính xác độ sâu khoan để kiểm soát tốt hơn trong quá trình vận hành.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Triển lãm sản phẩm

mũi khoan gỗ

Mũi khoan được chế tạo từ thép hợp kim cứng cao cấp cực kỳ bền bỉ, mang lại tuổi thọ tuyệt vời, kết cấu bền bỉ và ổn định, độ bền cao, khả năng chịu nhiệt độ cao và khả năng chống ăn mòn cao. Thiết kế chắc chắn mang lại độ cứng vượt trội khi khoan và cải thiện đáng kể độ chính xác khi khoan định hướng. Mũi khoan có rãnh trung tâm chắc chắn, giúp mũi khoan ổn định trong quá trình khoan mà không bị gãy hay xê dịch. Thiết kế chuôi đặc biệt giúp giảm nguy cơ gãy mũi khoan và tăng tuổi thọ tổng thể của mũi khoan.

Mũi khoan gỗ Eurocut khác biệt so với các mũi khoan xoắn ốc thông thường nhờ đầu mũi khoan xoắn ốc dày tự dẫn, có thể nhanh chóng xuyên qua vật liệu bằng các gai tự dẫn, giúp mũi khoan có thể xuyên qua vật liệu nhanh chóng. Đặc biệt, lưỡi cắt răng đơn tạo rãnh xung quanh chu vi lỗ khoan để tạo bề mặt nhẵn mịn hơn. Các rãnh cắt rỗng giúp loại bỏ phoi nhanh hơn. Thiết kế tổng thể của mũi khoan Eurocut được tối ưu hóa để khoan nhanh trên gỗ cứng và gỗ mềm. Sản phẩm cũng được thiết kế để có độ bền lâu dài, với thân thép được xử lý nhiệt và lớp phủ chống mài mòn giúp chống ăn mòn.

mũi khoan gỗ2
ĐƯỜNG KÍNH (mm) Đường kính (mm) Dài (mm) Lít (mm) L2(mm) A(mm) Chiều dài (mm) M(mm) Đường kính (mm)
6 75100

50

200

300

400

460

500

600

100

150

200

230

300

400

460

500

600

900

1200

1500

L75

L100

L101-149

L150-200

L201-320

L330-400

L460-1500

L1=35

L1=40

L1=50

L1=60

L1=75

L1=80

L1=100

L1=35

L2=25

L1<60

L2=28

L1>60

L2=232

5.0 18 1,25 5.6
8 6.7 18 1,5 7.6
10 8,7 20 1,5 9.6
12 10.7 24 1,75 11.6
14 11.20 28 1,75 12,5
16 11.20 28 1,75 12,5
18 11.20 32 2.0 12,5
20 11.20 32 2.0 12,5
22 11.20 36 2.0 12,5
24 11.20 36 2.0 12,5
26 11.20 40 2,5 12,5
28 11.20 40 2,5 12,5
30 11.20 44 2,5 12,5
32 11.20 44 2,5 12,5
34 11.20 44 2,5 12,5
36 11.20 44 2,5 12,5
38 11.20 44 2,5 12,5
40 11.20 44 2,5 12,5

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Sản phẩm liên quan