Mũi khoan điện bền bỉ DIN 345

Mô tả ngắn gọn:

Mũi khoan Eurocut DIN 345 có khả năng chịu nhiệt và chống mài mòn cao, giúp tăng độ bền. Có thể cắt thép không gỉ, gang, đồng, nhôm, nhựa, gỗ và các kim loại mềm khác. Mũi khoan sắc bén và mạnh mẽ. Khoan lỗ trên gỗ, nhựa, kim loại màu, nhôm, gang và thép bằng phương pháp mài đường viền. Thép tốc độ cao hiệu suất cao. Thích hợp cho máy khoan xoay và máy khoan va đập. Ngoài khả năng cắt thép không gỉ, gang, hợp kim chịu nhiệt, hợp kim titan, nhựa cứng và gỗ, mũi khoan còn có thể được sử dụng trên các vật liệu mềm. Lý tưởng cho các công việc cơ khí, ô tô và công nghiệp. Tương thích với các dụng cụ điện để tăng cường khả năng khoan.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Triển lãm sản phẩm

Vật liệu HSS4241, HSS4341, HSS6542(M2), HSS Co5%(M35), HSS Co8%(M42)
Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn DIN345
Chân Mũi khoan chuôi côn
Bằng cấp 1. Thiết kế góc điểm 118 độ cho mục đích chung
2. Góc đôi 135 giúp cắt nhanh và giảm thời gian làm việc
Quá trình Cán rèn/phay
Bề mặt Hoàn thiện màu đen, phủ TiN, hoàn thiện sáng, oxit đen, cầu vồng, thấm nitơ, v.v.
Bưu kiện 10/5 chiếc trong túi PVC, hộp nhựa, riêng lẻ trong thẻ da, vỉ đôi, vỏ sò
Cách sử dụng Khoan kim loại, thép không gỉ, nhôm, PVC, v.v.
Tùy chỉnh OEM, ODM
Mũi khoan DIN 345 có độ bền cao

Với lưỡi đục vát theo tiêu chuẩn DIN 345. Rãnh chịu phoi và cạnh sau được bo tròn tối đa. Được thiết kế để khoan kim loại, khoan chính xác và sạch sẽ. Thiết kế xoay, hiệu suất đáng tin cậy và được tối ưu hóa để tăng hiệu quả, giúp tăng tốc độ khoan. Thiết kế chuôi côn rất bền và không dễ gãy. Lớp phủ bảo vệ chống gỉ sét và trầy xước. Chuôi côn giảm độ xoay trong mâm cặp, và chuôi mũi khoan được đánh dấu để dễ dàng nhận dạng kích thước. Mũi khoan này giảm lực đẩy 50% khi bạn có kích thước lỗ cụ thể. Độ chính xác vận hành thực sự cho các lỗ tròn hoàn hảo. Nhờ gia cố dạng côn, dụng cụ có tuổi thọ cao và ít bị gãy hơn.

Không cần đục tâm, định tâm chính xác nhờ thiết kế đầu mũi khoan và xoắn chính xác. Mũi khoan có chức năng tự định tâm, ngăn ngừa hiện tượng tách rời và loại bỏ phoi và hạt nhanh hơn. Máy khoan này có thể khoan dẫn hướng chính xác ngay cả trên các bề mặt chéo. Chống trượt và loại bỏ mảnh vụn và hạt nhanh hơn. Có dung sai chặt chẽ hơn và tuổi thọ dài hơn so với mũi khoan rèn cán thông thường. Mang lại khả năng chống gãy tốt hơn. Bề mặt bóng. Lưỡi của bộ mũi khoan coban thép tốc độ cao này được tôi luyện và đánh bóng để cắt chính xác mà không bị rung lắc. Nó mang lại hiệu suất cắt tuyệt vời và sử dụng lâu dài trên thép tôi.

Kích thước sản phẩm

Đường kính L2 L1 Đường kính L2 L1 Đường kính L2 L1 Đường kính L2 L1
8 75 156 18,5 135 233 28,75 175 296 47 215 364
8.2 75 156 18,75 135 233 29 175 296 47,5 215 364
8,5 75 156 19 135 233 29,25 175 296 48 220 369
8.8 81 162 19,25 140 238 29,5 175 296 48,5 220 369
9 81 162 19,5 140 238 29,75 175 296 49 220 369
9.2 81 162 19,75 140 238 30 175 296 49,5 220 369
9,5 81 162 20 140 243 30,25 180 301 50 220 369
9,8 87 168 20,25 145 243 30,5 180 301 50,5 220 374
10 87 168 20,5 145 243 30,75 180 301 51 225 412
10.2 87 168 20,75 145 243 31 180 301 52 225 412
10,5 87 168 21 145 248 31,25 180 301 53 225 412
10.8 94 175 21,25 150 248 31,5 180 301 54 230 417
11 94 175 21,5 150 248 31,75 185 306 55 230 417
11.2 94 175 21,75 150 248 32 185 334 56 230 417
11,5 94 175 22 150 248 32,5 185 334 57 235 422
11.8 94 175 22,25 150 253 33 185 334 58 235 422
12 101 182 22,5 155 253 33,5 185 334 59 235 422
12.2 101 182 22,75 155 253 34 190 339 60 235 422
12,5 101 182 23 155 253 34,5 190 339 61 240 427
12,8 101 182 23,25 155 276 35 190 339 62 240 427
13 101 182 23,5 155 276 35,5 190 339 63 240 427
13.2 101 182 23,75 160 281 36 195 344 64 245 432
13,5 108 189 24 160 281 36,5 195 344 65 245 432
13,8 108 189 24,25 160 281 37 195 344 66 245 432
14 108 189 24,5 160 281 38 200 349 67 245 432
14,25 114 212 24,75 160 281 38,5 200 349 68 250 437
14,5 114 212 25 160 281 39 200 349 69 250 437
14,75 114 212 25,25 165 286 39,5 200 349 70 250 437
15 114 212 25,5 165 286 40 200 349 71 250 437
15,25 120 218 25,75 165 286 40,5 205 354 72 255 442
15,5 120 218 26 165 286 41 205 354 73 255 442
15,75 120 218 26,25 165 286 41,5 205 354 74 255 442
16 120 218 26,5 165 286 42 205 354 75 255 442
16,25 125 223 26,75 170 291 42,5 205 354 76 260 447
16,5 125 223 27 170 291 43 210 359
16,75 125 223 27,25 170 291 43,5 210 359
17 phút 125 223 27,5 170 291 44,5 210 359
17,25 130 223 27,75 170 291 45 210 359
17,5 130 228 28 170 291 45,5 215 364
17,75 130 228 28,25 175 296 46 215 364
18 130 228 28,5 175 296 46,5 215 364

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Sản phẩm liên quan